thuật ngữ chuyên nghành xe nâng

Thuật Ngữ Chuyên Nghành Xe Nâng

Thuật ngữ chuyên nghành xe nâng :

Đọc hiểu thuật ngữ chuyên nghành xe nâng rất quan trọng. Vì ở Việt Nam, hầu hết các dòng xe nâng được nhập khẩu từ nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Đức… Do đó, tất cả tài liệu, catalog hay hướng dẫn sử dụng đều được viết bằng tiếng Anh. Chính vì vậy nhiều người gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu tài liệu. Ngay cả khi sử dụng công cụ google dịch thì kết quả trả về khiến người dịch cảm thấy rất khó hiểu. 

Ví dụ : Mast có nghĩa là khung nâng nhưng khi google dịch kết quả nhận được lại là  ” cột buồm” .

Trong bài viết này là những thuật ngữ chuyên nghành xe nâng hay dùng. Mục đích của bài viết là giúp người sử dụng xe nâng trang bị kiến thức từ việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và áp dụng vào thực tế. Từ đó giúp  xe nâng được sử dụng đúng cách, tăng hiệu suất cho công việc và tiết kiệm thời gian.

Danh sách các thuật ngữ xe nâng hay sử dụng :

Loại xe/ Model

Công suất nâng/ Load capacity

Tâm tải trọng/ Load center

Loại nhiên liệu/ power type

Bánh/ Tires

Chiều dài đến mặt nỉa/ length to fork face

Chiều rộng tổng thể/ Overall with

Chiều cao đến khung cabin/ height, Overall guard

Chiều cao tới ghế ngồi /  seat height

Chiều dài nĩa/ Fork length

Bán kính quay/ Turning radius

Chiều rộng lối đi / aisle width

Tốc độ/ Speed

Tốc độ nâng/ Lift speed 

Tốc độ hạ/ Lowering  Travel speed

Có tải/ With load 

Không tải/ Without load

Lực kéo tối đa/ Max, drawbar pull

Khả năng leo dốc/ Gradeability

Trọng lượng cơ bản của xe /service weight

 

Thuật ngữ xe nâng hàng tiếp theo:

Lốp/ Tires

Chiều dài cơ sở /  Wheelbase

Vệt bánh xe/  Tread

Tâm giữa hai bánh xe/  Center of tires

Bánh Trước/ Fronl

Bánh Sau /Rear

Khoảng sáng gầm xe)/  Ground clearance

Tại điểm thấp nhất / At lowest point

Tâm của khung/ Center of frame

Phanh/ Brakes

Cơ khí, trợ lực thủy lực/ Mechanical /hydraulic

Chân (bàn đạp)/ Foot (peda)

Bình ắc quy/ Battery

Thuật ngữ chuyên nghành xe nâng về động cơ xe nâng:

Động cơ/ Internal combustion engine

Công Suất động cơ/ Rated output

Công suất cự đại ở vòng quay/ Rated rpm

Mô Men xoắn lớn nhất/ Vòng Quay /Torque.

Số Xi lanh, Hành trình Piston/ Number of cylinders – bore X stroke

Dung tích xi lanh/Displacement

Kiểu loại hộp số/ Type

Số cấp tốc độ( tiến/ Lùi)/ Speed ( forward/ reverse)

áp suất làm việc hệ thống thủy lực/For attachment 

Các thuật ngữ chuyên nghành xe nâng về phụ kiện như :

  •  Càng xoay 360 độ ( Rotating )
  •  dịch càngfork positioner
  • Kẹp giấy/Paper roll clamp
  • kéo đẩypush pull
  • kẹp vuông xe nâng hàng/ Bale Clamp
  • Dịch giá/ Sideshifter

Trong quá trình đọc hiểu bảng thông số kỹ thuật có thuật ngữ nào không có trong bài viết này. Hãy gọi ngay tới :

Số hotline : 0377791333 (Mr. Khánh) để được hỗ trợ!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *